Góc nối thang tạo liên kết thay đổi chuyển hướng của hệ thống thang cáp phù hợp với mục đích thi công (Create a link cable ladder quail changes diversion of cable ladder systems suitable for construction purposes):
- Chuyển hướng ngang 90 độ (Angle 90 degrees horizontal)
- Chuyển hướng lên (Co lên) (Angle 90 degrees Vertical Up)
- Chuyển hướng xuống (Co xuống)
(Angle 90 degrees Vertical Down)
- Thu Thang W1-W2 (Reducer W1-W2)
- Chuyển hướng 3 ngả (Chữ T) (Angle Tees Vertical/Horizontal)
- Chuyển hướng 4 ngả (Chữ Thập) (Angle Cross Horizontal)
- Chuyển hướng hỗn hợp… (Mixed bends)


BẢNG MÃ DANH MỤC TIÊU CHUẨN PHỤ KIỆN THANG CÁP
CABLE LADDER ACCESSORIES STANDARD
STT
No |
Ký hiệu
Code |
Chiều cao
Height
(mm) |
Chiều rộng
Width
(mm) |
Bề Mặt
Cover |
5 |
X 1 A/B/C 75 |
50 |
75 |
A: Sơn tĩnh điện
Powder Coated
B: Mạ kẽm nhúng nóng
Hot-dip Gavalnizing
C: Mạ điện phân/Tôn ZAM Electrolytic Plating (Galvanized)
Hoặc vật liệu SS từ 0.8t-2.0t: Inox 201, 304, 304 tùy thuộc theo yêu cầu.
|
2 |
X 1 A/B/C 100 |
100 |
3 |
X 2 A/B/C 100 |
75 |
100 |
4 |
X 2 A/B/C 150 |
150 |
5 |
X 2 A/B/C 200 |
200 |
6 |
X 3 A/B/C 150 |
100 |
150 |
7 |
X 3 A/B/C 200 |
200 |
8 |
X 3 A/B/C 300 |
300 |
9 |
X 3 A/B/C 400 |
400 |
10 |
X 3 A/B/C 450 |
450 |
11 |
X 3 A/B/C 600 |
600 |
12 |
X 3 A/B/C 800 |
800 |
13 |
X 3 A/B/C 900 |
900 |
14 |
X 4 A/B/C 300 |
150 |
300 |
15 |
X 4 A/B/C 400 |
400 |
16 |
X 4 A/B/C 600 |
600 |
17 |
X 4 A/B/C 800 |
800 |
X: Là mã hiệu chọn lựa của phụ kiện thang cáp (VD: LL-H, LL-E1, LL-E2, TL-1, TL-2, CL…)
Hoặc có thể lựa chọn sản phẩm theo tên gọi chi tiết của từng loại phụ kiện./.
Các sản phẩm phụ kiện thang cáp có thể sản xuất để phụ vụ yêu cầu thi công thực tế tại công trường – những loại không theo quy chuẩn, sản xuất theo yêu cầu cụ thể từng đơn hàng (The cable ladder accessories products can be produced to serve our practical construction requirements in public schools - those which are not in accordance with the standard, manufactured according to specific requirements of each order.)
Sản phẩm làm từ thép cán nóng, cán nguội được sơn tĩnh điện/ mạ nhúng nóng hoặc sử dụng thép mạ sẵn (thép ZAM), đảm bảo chất lượng, độ chịu lực, chịu tải theo tiêu chuẩn, thuận tiện khi lắp đặt thi công. (Products made from hot rolled steel, cold rolled powder coating / hot-dip galvanized steel available or used (ZAM Steel), quality assurance, and tolerance, load the standard, convenient installation contest public.)
